Từ điển Thiều Chửu
堙 - nhân
① Lấp. ||② Núi đất.

Từ điển Trần Văn Chánh
堙 - nhân
(văn) ① Núi đất nhỏ: 乘堙而窺宋城 Lên núi đất nhỏ mà dò xét thành của Tống (Công Dương truyện); ② Lấp: 塹山堙谷 Moi núi lấp hang (Sử kí: Mông Điềm liệt truyện); ③ Ngập mất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
堙 - nhân
Bức tường đất đắp quanh thành — Lấp mất. Làm bế tắc — Mất đi.


堙滅 - nhân diệt ||